Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːŋ˧˩˧laːŋ˧˩˨laːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːŋ˧˩la̰ːʔŋ˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

lảng

  1. Lẩn đi, tránh đi, không muốn cho người khác thấy.
    Nó vừa ở đây đã lảng đâu mất rồi.
    Cứ trông thấy tôi là hắn lảng.
    Thấy việc là thấy lảng.
  2. Cố ý tránh chuyện đang bàn, chuyển dần sang chuyện khác.
    Nói lảng sang chuyện khác.
  3. Tt., đphg duyên, vớ vẩn.
    Cái anh này lảng hôn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa