Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːŋ˧˥la̰ːŋ˩˧laːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːŋ˩˩la̰ːŋ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

láng

  1. Vải nhẵn bóng.
    Quần láng đen.

Tính từ

sửa

láng

  1. Nhẵn, bóng loáng.
    Giày mới đánh xi đen láng .
    Tóc láng mượt.

Động từ

sửa

láng

  1. Đang đi thẳng bỗng quanh sang một bên rồi lại ngoặt ra đi thẳng tiếp.
    Bỗng nhiên xe láng sang bên phải.
  2. Phủ đều lên bề mặtxoa mịn bằng lớp vật liệu cho nhẵn bóng.
    Nền nhà láng xi măng .
    Đường láng nhựa.
  3. (Nước) Tràn lớp mỏng trên mặt bãi, mặt ruộng.
    Nước mới láng mặt ruộng.
    Nước vào láng bãi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa