láng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Tính từ
sửaĐộng từ
sửaláng
- Đang đi thẳng bỗng quanh sang một bên rồi lại ngoặt ra đi thẳng tiếp.
- Bỗng nhiên xe láng sang bên phải.
- Phủ đều lên bề mặt và xoa mịn bằng lớp vật liệu cho nhẵn bóng.
- Nền nhà láng xi măng .
- Đường láng nhựa.
- (Nước) Tràn lớp mỏng trên mặt bãi, mặt ruộng.
- Nước mới láng mặt ruộng.
- Nước vào láng bãi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "láng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)