tươi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨəj˧˧ | tɨəj˧˥ | tɨəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəj˧˥ | tɨəj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửatươi
- Xanh tốt, chưa héo chưa khô.
- Rau còn tươi.
- Cau tươi.
- Nói cá thịt... chưa biến chất, không ươn.
- Thịt bò tươi.
- Sống, chưa nấu chín.
- Ăn sống nuốt tươi.
- Vui vẻ.
- Mặt tươi.
- Đời tươi.
- Đẹp và sáng.
- Màu tươi.
- Đỏ tươi.
- Nói bữa ăn có thịt, cá, ngon lành hơn bữa ngày thường.
- Bữa cơm hôm nay tươi hơn hôm qua.
Tính từ
sửatươi
- Dôi mội chút so với một trọng lượng ghi trên cân.
- Miếng thịt hai lạng rưỡi tươi, phải bớt đi một mẩu bằng quả cau cho đúng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tươi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)