Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwḛʔt˨˩kwḛt˨˨wəːt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwet˨˨kwḛt˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

quệt

  1. Bôi vào; Phết vào.
    Đứa bé quệt mũi lên tường.
  2. Chạm vào.
    Hai xe quệt vào nhau.
  3. Phết vôi vào trầu.
    Quả cau nho nhỏ, miếng trầu hôi, này của.
    Xuân.
    Hương mới quệt rồi (Hồ Xuân Hương)

Tham khảo

sửa