Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hiə̰ʔn˨˩hiə̰ŋ˨˨hiəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hiən˨˨hiə̰n˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

hiện

  1. Bày rõ ràng ra trước mắt.
    Khôn dàn ra mặt, què quặt hiện ra chân tay. (tục ngữ)

Phó từ

sửa

hiện

  1. Hiện tại (nói tắt).
    Hiện anh ấy đang đi công tác.
    Tôi hiện đương chờ anh ấy.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa