hiện
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰ʔn˨˩ | hiə̰ŋ˨˨ | hiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˨˨ | hiə̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “hiện”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Động từ Sửa đổi
hiện
Phó từ Sửa đổi
hiện
- Hiện tại (nói tắt).
- Hiện anh ấy đang đi công tác.
- Tôi hiện đương chờ anh ấy.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "hiện". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)