Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwe˧˥kwḛ˩˧we˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwe˩˩kwḛ˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

quế

  1. (Thực vật học) Loài cây cùng họ với long não, to, có ba đường gân rõ rệt, vỏ thơmcay, dùng làm thuốc.
    Em như cây quế trong rừng, thơm cay ai biết, ngát lừng ai hay. (ca dao)

Dịch sửa

Tham khảo sửa