Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṵʔk˨˩tṵk˨˨tuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuk˨˨tṵk˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tục

  1. Thói quen lâu đời.
    Tục ăn trầu.
  2. Cõi đời, trái với "cõi tiên".
    Ni-cô hoàn tục.
  3. Ph. Thô bỉ, trái với những xã hội coilịch sự, thanh nhã.
    Nói tục.
    Ăn tục.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa