Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xwiət˧˥kʰwiə̰k˩˧kʰwiək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xwiət˩˩xwiə̰t˩˧

Chữ Nôm

Danh từ

khuyết

  1. Cái vòng nhỏ hay cái lỗquần áo để cài khuy.
    Cái khuyết nhỏ quá không cài khuy được.
  2. Khuyết điểm nói tắt.
    Trình bày cả ưu và khuyết.

Tính từ

sửa

khuyết

  1. Thiếu, không đầy đủ.
    Buổi họp khuyết ba người.
  2. Nói mặt trăng thượng huyềnhạ huyềnphần lớn bị che lấp.
    Ông trăng khuyết, ông trăng lại tròn. (ca dao)
    Trăng thường tròn, khuyết, nước hằng đầy, vơi (BNT
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa