mind
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmɑɪnd/
Hoa Kỳ | [ˈmɑɪnd] |
Danh từ
sửamind /ˈmɑɪnd/
- Tâm, tâm trí, tinh thần.
- mind and body — tinh thần và thể chất
- Trí, trí tuệ, trí óc.
- Ký ức, trí nhớ.
- to call (bring) something to mind — nhớ lại một cái gì
- Sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý.
- to keep one's mind on doing something — nhớ chú ý làm việc gì
- to give one's mind to — chủ tâm vào, chuyên tâm vào
- ý kiến, ý nghĩ, ý định.
- to change one's mind — thay đổi ý kiến
Thành ngữ
sửa- to be in two minds: Do dự, không nhất quyết.
- to be of someone's mind:
- Đồng ý kiến với ai.
- we are all of one mind — chúng tôi nhất trí với nhau
- I am of his mind — tôi đồng ý với nó
- I am not of a mind with him — tôi không đồng ý với nó
- Đồng ý kiến với ai.
- to be out of one's mind: Mất bình tĩnh.
- not to be in one's right mind: Không tỉnh trí.
- to bear (have, keep) in mind: Ghi nhớ; nhớ, không quên.
- to give someone a piece (bit) of one's mind: Nói cho ai một trận.
- to have a great (good) mind to:
- Có ý muốn.
- I have a good mind to visit him — tôi muốn đến thăm hắn
- Có ý muốn.
- to have hair a mind to do something: Miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì.
- to have something on one's mind: Có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí.
- not to know one's own mind: Phân vân, do dự.
- to make up one's mind:
- to pass (go) out of one's mind: Bị quên đi.
- to put someone in mind of: Nhắc nhở ai (cái gì).
- to set one's mind on: Xem Set
- to speak one's mind: Nói thẳng, nghĩ gì nói nấy.
- to take one's mind off: Không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác.
- to tell someone one's mind: Nói cho ai hay ý nghĩ của mình.
- absence of mind: Xem Absence
- frame (state) of mind: Tâm trạng.
- month's mind: Xem Month
- out of sight out of mind: Xem Sight
- presence of mind: Xem Prresence
- time of mind to one's mind:
- Theo ý, như ý muốn.
- to my mind — theo ý tôi
- Theo ý, như ý muốn.
Động từ
sửamind /ˈmɑɪnd/
- Chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm.
- mind the step! — chú ý, có cái bậc đấy!
- mind what you are about — làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận
- Chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn.
- to mind the house — trông nom cửa nhà
- to mind the cows — chăm sóc những con bò cái
- Quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý.
- never mind what he says — đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói
- never mind! — không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm!
- Phản đối, phiền, không thích, khó chịu.
- do you mind if I smoke?, do you mind my smoking? — tôi hút thuốc không phiền gì các bạn chứ?
- don't mind my keeping you waiting? — tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ?
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửamind
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to mind | |||||
Phân từ hiện tại | minding | |||||
Phân từ quá khứ | minded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mind | mind hoặc mindest¹ | minds hoặc mindeth¹ | mind | mind | mind |
Quá khứ | minded | minded hoặc mindedst¹ | minded | minded | minded | minded |
Tương lai | will/shall² mind | will/shall mind hoặc wilt/shalt¹ mind | will/shall mind | will/shall mind | will/shall mind | will/shall mind |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mind | mind hoặc mindest¹ | mind | mind | mind | mind |
Quá khứ | minded | minded | minded | minded | minded | minded |
Tương lai | were to mind hoặc should mind | were to mind hoặc should mind | were to mind hoặc should mind | were to mind hoặc should mind | were to mind hoặc should mind | were to mind hoặc should mind |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | mind | — | let’s mind | mind | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "mind", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)