Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰jŋ˧˩˧ zaːk˧˥kan˧˩˨ ja̰ːk˩˧kan˨˩˦ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˩ ɟaːk˩˩ka̰ʔjŋ˧˩ ɟa̰ːk˩˧

Động từ sửa

cảnh giác

  1. sự chú ý thường xuyên để kịp thời phát hiện âm mưu hoặc hành động của kẻ thù hay của kẻ gian.
    Cảnh giác với địch.
    Cảnh giác đề phòng.
    Thiếu cảnh giác.

Tham khảo sửa