tâm trạng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təm˧˧ ʨa̰ːʔŋ˨˩ | təm˧˥ tʂa̰ːŋ˨˨ | təm˧˧ tʂaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˧˥ tʂaːŋ˨˨ | təm˧˥ tʂa̰ːŋ˨˨ | təm˧˥˧ tʂa̰ːŋ˨˨ |
Danh từ
sửatâm trạng
- Trạng thái tâm lí, tình cảm.
- Tâm trạng vui vẻ, phấn chấn.
- Tâm trạng sảng khoái lúc ban mai.
- Có tâm trạng hoài nghi, chán nản của kẻ liên tiếp bị thất bại.
Tham khảo
sửa- "tâm trạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)