tâm trạng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửa- Trạng thái tâm lí, tình cảm.
- Tâm trạng vui vẻ, phấn chấn.
- Tâm trạng sảng khoái lúc ban mai.
- Có tâm trạng hoài nghi, chán nản của kẻ liên tiếp bị thất bại.
Tham khảo
sửa- "tâm trạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)