Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 勉強.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miəʔən˧˥ kɨəʔəŋ˧˥miəŋ˧˩˨ kɨəŋ˧˩˨miəŋ˨˩˦ kɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miə̰n˩˧ kɨə̰ŋ˩˧miən˧˩ kɨəŋ˧˩miə̰n˨˨ kɨə̰ŋ˨˨

Tính từ sửa

miễn cưỡng

  1. Gắng gượng, không thoải mái, bằng lòng khi làm việc gì.
    Miễn cưỡng nhận lời.
    Vì nể nang mà miễn cưỡng ngồi nghe.
    Nụ cười miễn cưỡng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa