miễn cưỡng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
miəʔən˧˥ kɨəʔəŋ˧˥ | miəŋ˧˩˨ kɨəŋ˧˩˨ | miəŋ˨˩˦ kɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
miə̰n˩˧ kɨə̰ŋ˩˧ | miən˧˩ kɨəŋ˧˩ | miə̰n˨˨ kɨə̰ŋ˨˨ |
Tính từ
sửamiễn cưỡng
- Gắng gượng, không thoải mái, bằng lòng khi làm việc gì.
- Miễn cưỡng nhận lời.
- Vì nể nang mà miễn cưỡng ngồi nghe.
- Nụ cười miễn cưỡng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "miễn cưỡng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)