phản đối
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːn˧˩˧ ɗoj˧˥ | faːŋ˧˩˨ ɗo̰j˩˧ | faːŋ˨˩˦ ɗoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˧˩ ɗoj˩˩ | fa̰ːʔn˧˩ ɗo̰j˩˧ |
Động từ
sửa- Chống lại, không tuân theo, nghe theo.
- Phản đối chiến tranh.
- Nhiều ý kiến phản đối.
- Chẳng ai phản đối cả.
Tham khảo
sửa- "phản đối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)