quan tâm
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːn˧˧ təm˧˧ | kwaːŋ˧˥ təm˧˥ | waːŋ˧˧ təm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˥ təm˧˥ | kwaːn˧˥˧ təm˧˥˧ |
Động từ
sửa- Chăm sóc với một mức độ thiết tha nào đó, bằng tình cảm.
- Cha mẹ luôn luôn quan tâm đến đạo đức và việc học tập của con cái.
- Công đoàn quan tâm đến đời sống của đoàn viên.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "quan tâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)