Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ʨḭʔw˨˩kʰɔ̰˩˧ ʨḭw˨˨kʰɔ˧˥ ʨiw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ʨiw˨˨˩˩ ʨḭw˨˨xɔ̰˩˧ ʨḭw˨˨

Tính từ

sửa

khó chịu

  1. Bức bối, không thoải mái.
    Trong người nghe khó chịu.
    Nó làm cho mọi người khó chịu.
    Khi thét lên là mọi người mới bị khó chịu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa