Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bận tâm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓə̰ʔn
˨˩
təm
˧˧
ɓə̰ŋ
˨˨
təm
˧˥
ɓəŋ
˨˩˨
təm
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓən
˨˨
təm
˧˥
ɓə̰n
˨˨
təm
˧˥
ɓə̰n
˨˨
təm
˧˥˧
Tính từ
sửa
bận tâm
Phải để
tâm
lo lắng
,
suy nghĩ
đến.
Bận tâm
đến chuyện con cái.
Chuyện nhỏ, không đáng phải
bận tâm
.
Đồng nghĩa
sửa
bận lòng
nhọc lòng
Tham khảo
sửa
Bận tâm,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam