Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ʔn˨˩ təm˧˧ɓə̰ŋ˨˨ təm˧˥ɓəŋ˨˩˨ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓən˨˨ təm˧˥ɓə̰n˨˨ təm˧˥ɓə̰n˨˨ təm˧˥˧

Tính từ

sửa

bận tâm

  1. Phải để tâm lo lắng, suy nghĩ đến.
    Bận tâm đến chuyện con cái.
    Chuyện nhỏ, không đáng phải bận tâm.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Bận tâm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam