nói thẳng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔj˧˥ tʰa̰ŋ˧˩˧ | nɔ̰j˩˧ tʰaŋ˧˩˨ | nɔj˧˥ tʰaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔj˩˩ tʰaŋ˧˩ | nɔ̰j˩˧ tʰa̰ʔŋ˧˩ |
Động từSửa đổi
nói thẳng
- Nói trực tiếp với người mình muốn nói.
- Có chuyện gì anh cứ nói thẳng với tôi.
- Nói hết sự thật, không giấu giếm gì.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)