Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔn˨˩tʂə̰ŋ˨˨tʂəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˨˨tʂə̰n˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

trận

  1. Cuộc đánh trong quá trình chiến tranh.
    Được trận.
  2. Cái bất thình lình nổi lên mạnh.
    Trận bão.
    Trận cười.
    Ốm một trận.
  3. Cuộc xử trí ráo riết.
    Mắng cho một trận.
    Trận đòn.

Tham khảo

sửa