Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˥tʂḭ˩˧tʂi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˩˩tʂḭ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

trí

  1. Mỗi mặt của trí tuệ.
    Trí phê phán.
    Trí tưởng tượng.
    Trí nhớ.
  2. Sự suy nghĩ.
    Để trí vào việc làm cho chóng xong.
  3. Khả năng suy xét nhận thức.
    Người mất trí không hiểu biết gì.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa