vô hiệu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 無效. Trong đó: 無 (“vô”: không); 效 (“hiệu”: hiệu quả).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ hiə̰ʔw˨˩ | jo˧˥ hiə̰w˨˨ | jo˧˧ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ hiəw˨˨ | vo˧˥ hiə̰w˨˨ | vo˧˥˧ hiə̰w˨˨ |
Tính từ
sửavô hiệu
- Không có hiệu lực, không mang lại kết quả.
- Bệnh quá nguy kịch, mọi cố gắng của thầy thuốc đều vô hiệu.
Trái nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "vô hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)