Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 無效. Trong đó: (“vô”: không); (“hiệu”: hiệu quả).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ hiə̰ʔw˨˩jo˧˥ hiə̰w˨˨jo˧˧ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ hiəw˨˨vo˧˥ hiə̰w˨˨vo˧˥˧ hiə̰w˨˨

Tính từ

sửa

vô hiệu

  1. Không có hiệu lực, không mang lại kết quả.
    Bệnh quá nguy kịch, mọi cố gắng của thầy thuốc đều vô hiệu.

Trái nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa