tôn trọng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ton˧˧ ʨa̰ʔwŋ˨˩ | toŋ˧˥ tʂa̰wŋ˨˨ | toŋ˧˧ tʂawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ton˧˥ tʂawŋ˨˨ | ton˧˥ tʂa̰wŋ˨˨ | ton˧˥˧ tʂa̰wŋ˨˨ |
Động từ
sửa- Coi trọng và quý mến.
- Tôn trọng thầy cô giáo.
- Tôn trọng phụ nữ.
- Tuân thủ, không coi thường và vi phạm.
- Tôn trọng luật lệ giao thông.
- Tôn trọng nội quy kỉ luật.
Dịch
sửa- tiếng Anh: respect
Tham khảo
sửa- "tôn trọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)