Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
kết thúc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.2.2
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ket
˧˥
tʰuk
˧˥
kḛt
˩˧
tʰṵk
˩˧
kəːt
˧˥
tʰuk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ket
˩˩
tʰuk
˩˩
kḛt
˩˧
tʰṵk
˩˧
Động từ
sửa
kết thúc
Hết
hẳn
,
ngừng
hoàn toàn
sau một
quá trình
hoạt động
,
diễn biến
nào đó.
Mùa mưa sắp
kết thúc
.
Câu chuyện
kết thúc
một cách bất ngờ.
Làm tất cả những gì
cần thiết
để cho
hoàn thành
.
Buổi lễ
kết thúc
năm học.
Chủ toạ
kết thúc
hội nghị
.
Phần
kết thúc
của bài văn
.
Đồng nghĩa
sửa
chấm dứt
hoàn thành
Dịch
sửa
Tiếng Anh
: to
end
, to
finish
Tham khảo
sửa
"
kết thúc
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)