Xem thêm: thứ Hai

Tiếng Việt sửa

Danh từ riêng sửa

thứ hai

  1. Từ sai chính tả của thứ Hai.

Tính từ sửa

thứ hai (không thể so sánh được)

  1. Số thứ tự tương ứng với cái (vật, chiếc,...) đứng ở vị trí ngay sau cái (vật, chiếc,...) đầu tiên, hoặc xếp ngay trước cái (vật, chiếc,...) ở vị trí thứ ba trong thứ tự đếm (có thể là đếm tăng, đếm giảm, đếm cách quãng hoặc đếm theo quy tắc nào đó).
    Tập thứ hai trong loạt phim "Chúa tể những chiếc nhẫn" được gọi là "Hai toà tháp".
    Bạn lấy cái bánh đầu tiên, và tôi sẽ có cái thứ hai.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa