Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sajŋ˧˥ʂa̰n˩˧ʂan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂajŋ˩˩ʂa̰jŋ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

sánh

  1. Đặc đến mức như dính lại với nhau.
    Cháo sánh .
    Mật nấu đã sánh.

Động từ

sửa

sánh

  1. So.
    Sánh với họ thời còn thua xa.
  2. Đạt bằng cái làm chuẩn khi đem ra so sánh.
    Không thể sánh với họ được đâu.
  3. Tràn ra ngoàibị chao động.
    Thùng nước đầy sánh cả ra ngoài.

Tham khảo

sửa