vổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo̰˧˩˧ | jo˧˩˨ | jo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˩ | vo̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửavổ
- (Phương ngữ) Như vẩu
- Con này vổ, phải nhổ, để tui gọi giùm y tá heng.
Tham khảo
sửa- Vổ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam