vồ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo̤˨˩ | jo˧˧ | jo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavồ
Động từ
sửavồ
- Lao mình tới rất nhanh để tóm lấy, bắt lấy một cách bất ngờ.
- Mèo vồ chuột.
- Hổ vồ mồi.
- (Khẩu ngữ) Lao người tới ôm chặt lấy.
- Đứa trẻ vồ lấy mẹ.
- (Thông tục) Nắm ngay, giành ngay lấy một cách vội vã.
- Đi học về là vồ ngay quyển truyện.
- Vồ lấy cơ hội.
Đồng nghĩa
sửa- (Nghĩa 1) chộp
Tham khảo
sửa- Vồ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Tra từ: vồ. Từ điển Hán Nôm.
Tiếng K'Ho
sửaDanh từ
sửavồ
- đầu.
Tham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Mạ
sửaDanh từ
sửavồ
- đầu.