Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo̤˨˩jo˧˧jo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

vồ

  1. Dụng cụ gồm một đoạn gỗ chắcnặngtra cán, dùng để nện, đập.
    Vồ đập đất.

Động từ

sửa

vồ

  1. Lao mình tới rất nhanh để tóm lấy, bắt lấy một cách bất ngờ.
    Mèo vồ chuột.
    Hổ vồ mồi.
  2. (Khẩu ngữ) Lao người tới ôm chặt lấy.
    Đứa trẻ vồ lấy mẹ.
  3. (Thông tục) Nắm ngay, giành ngay lấy một cách vội vã.
    Đi học về là vồ ngay quyển truyện.
    Vồ lấy cơ hội.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng K'Ho

sửa

Danh từ

sửa

vồ

  1. đầu.

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Mạ

sửa

Danh từ

sửa

vồ

  1. đầu.