vô thần
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ tʰə̤n˨˩ | jo˧˥ tʰəŋ˧˧ | jo˧˧ tʰəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ tʰən˧˧ | vo˧˥˧ tʰən˧˧ |
Tính từ
sửavô thần
- (xem từ nguyên 1) Không công nhận tôn giáo, phủ nhận sự tin tưởng vào phép lạ, vào đời sống bên kia thế giới sau khi chết.
- Người mác-xít.
- Mặc nhiên là.
- Người.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vô thần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)