vô tình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ tï̤ŋ˨˩ | jo˧˥ tïn˧˧ | jo˧˧ tɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ tïŋ˧˧ | vo˧˥˧ tïŋ˧˧ |
Từ nguyên
sửaChữ này là từ Hán Việt. Từ vô (“tình cảm, cảm xúc”) + tình.
Tính từ
sửavô tình
- Không có tình nghĩa. Một người vô tình là một người không có tình nghĩa, cảm xúc, động lòng hoặc nói cách khắc không có lòng trắc ẩn.
- Ăn ở vô tình.
- Vô tình bặt nghĩa
- Không chủ ý.
- Vô tình nói lỡ lời.
- Vô tình làm hỏng việc người khác.
- Vô tình xô phải đứa bé.
- Một việc làm không chủ đích, không nhận thức được kết quả hành vi của mình hoặc nghĩ sẽ không có hậu quả.
- Vô tình làm phải điều sai trái.
- Vô tri, lý trí hoặc nói cách khác không có đầu óc.
- Đao kiếm vô tình.
Đồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "vô tình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)