vô tư
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ tɨ˧˧ | jo˧˥ tɨ˧˥ | jo˧˧ tɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ tɨ˧˥ | vo˧˥˧ tɨ˧˥˧ |
Tính từ
sửavô tư
- Không hoặc ít lo nghĩ.
- Sống hồn nhiên và vô tư.
- Không nghĩ đến lợi ích riêng tư.
- Sự giúp đỡ hào hiệp, vô tư.
- Chí công vô tư.
- Không thiên vị ai cả.
- Một trọng tài vô tư.
- Nhận xét một cách vô tư, khách quan.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vô tư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)