Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗə̤w˨˩ awk˧˥ɗəw˧˧ a̰wk˩˧ɗəw˨˩ awk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəw˧˧ awk˩˩ɗəw˧˧ a̰wk˩˧

Danh từ

sửa

đầu óc

  1. Đầu của con người, coi là biểu trưng của khả năng nhận thức, suy nghĩ.
    Đầu óc non nớt.
    Đầu óc u mê.
  2. Ý thức, tư tưởng chủ đạo ở mỗi người.
    đầu óc kinh doanh.
    Đầu óc nhanh nhạy.

Tham khảo

sửa

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam