đầu óc
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤w˨˩ awk˧˥ | ɗəw˧˧ a̰wk˩˧ | ɗəw˨˩ awk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˧˧ awk˩˩ | ɗəw˧˧ a̰wk˩˧ |
Danh từ sửa
đầu óc
- Đầu của con người, coi là biểu trưng của khả năng nhận thức, suy nghĩ.
- Đầu óc non nớt.
- Đầu óc u mê.
- Ý thức, tư tưởng chủ đạo ở mỗi người.
- Có đầu óc kinh doanh.
- Đầu óc nhanh nhạy.
Tham khảo sửa
- Đầu óc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam