Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ sa̰ːn˧˩˧jo˧˥ ʂaːŋ˧˩˨jo˧˧ ʂaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ ʂaːn˧˩vo˧˥˧ ʂa̰ːʔn˧˩

Danh từ

sửa

vô sản

  1. Người thuộc giai cấp công nhân dưới chế độ tư bản (nói khái quát).
  2. Người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê.
    Cố nông là những người vô sản ở nông thôn.

Tính từ

sửa

vô sản

  1. Thuộc giai cấp công nhân, có tính chất của giai cấp công nhân. Cách mạng.
    Tinh thần quốc tế vô sản.
  2. (Kng.) . Hoàn toàn không có tài sản gì cả.
    Anh ta nghèo lắm, là một người vô sản hoàn toàn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa