Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 勇敢.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuʔuŋ˧˥ ka̰ːm˧˩˧juŋ˧˩˨ kaːm˧˩˨juŋ˨˩˦ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟṵŋ˩˧ kaːm˧˩ɟuŋ˧˩ kaːm˧˩ɟṵŋ˨˨ ka̰ːʔm˧˩

Tính từ

sửa

dũng cảm

  1. Gan dạ. Sẵn sàng đối mặt với khó khăn thử thách, "dũng cảm không phải là không sợ hãi bất kì điều gì, mà là mặc dù rất sợ nhưng vẫn làm đến cùng điều mình cho là đúng"
    Chàng trai dũng cảm.
    Lòng dũng cảm.
    Tinh thần chiến đấu dũng cảm.

Tham khảo

sửa