vô gia cư
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ zaː˧˧ kɨ˧˧ | jo˧˥ jaː˧˥ kɨ˧˥ | jo˧˧ jaː˧˧ kɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ ɟaː˧˥ kɨ˧˥ | vo˧˥˧ ɟaː˧˥˧ kɨ˧˥˧ |
Tính từ
sửavô gia cư
- (Người) không có nhà cửa cố định, sống lang thang trên đường phố.
- Hiện nay ở những thành phố lớn, số lượng người vô gia cư và trẻ em lang thang cơ nhỡ ngày một gia tăng đang làm đau đầu chính quyền.