trời đất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤ːj˨˩ ɗət˧˥ | tʂəːj˧˧ ɗə̰k˩˧ | tʂəːj˨˩ ɗək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəːj˧˧ ɗət˩˩ | tʂəːj˧˧ ɗə̰t˩˧ |
Thán từ
sửatrời đất
- Là một từ để diễn tả việc gì đó xảy ra ngạc nhiên, bất thình lình.
- Trời đất! Nó là thiên tài à?
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- tiếng Anh: oh my god