Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤ːj˨˩ ɗət˧˥tʂəːj˧˧ ɗə̰k˩˧tʂəːj˨˩ ɗək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːj˧˧ ɗət˩˩tʂəːj˧˧ ɗə̰t˩˧

Thán từ

sửa

trời đất

  1. Là một từ để diễn tả việc gì đó xảy ra ngạc nhiên, bất thình lình.
    Trời đất! Nó là thiên tài à?

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)