vô lại
Tiếng Việt sửa
Động từ sửa
vô lại
- là một hành động đi vô lại một đâu đó.
- Chàng trai vô lại nhà của mình.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tính từ sửa
vô lại
- Xấu xa, bất lương (không có lương tâm), bất hảo, du đãng, vô liêm sỉ, vô kỷ luật, đê tiện, thô lỗ, lỗ mãng, mất dạy, khốn nạn, hạ đẳng, cặn bã, lưu manh.
- Kẻ/ tên vô lại.
- Đồ vô lại.
Dịch sửa
- tiếng Trung: 無賴.
- tiếng Anh: unscrupulous, dishonourable, rude, unreasonable