tuân thủ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twən˧˧ tʰṵ˧˩˧ | twəŋ˧˥ tʰu˧˩˨ | twəŋ˧˧ tʰu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twən˧˥ tʰu˧˩ | twən˧˥˧ tʰṵʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatuân thủ
- Giữ và làm đúng theo điều đã quy định.
- Tuân thủ nguyên tắc.
- Pháp luật được tuân thủ một cách nghiêm ngặt.
Tham khảo
sửa- "tuân thủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)