Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəm˧˧ʨəm˧˥ʨəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəm˧˥ʨəm˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

châm

  1. Một thể văn dùng để khuyên răn.
    Cụ để lại một bài châm tự răn mình.

Động từ

sửa

châm

  1. Dùng vật nhọn đâm vào.
    Ong non ngứa nọc châm hoa rữa (Hồ Xuân Hương)
  2. Đặt ngọn lửa vào cho cháy lên.
    Châm đèn.
    Châm hương.
    Châm điếu thuốc lá.

Tham khảo

sửa