Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨə̰n˧˩˧ʨəŋ˧˩˨ʨəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨən˧˩ʨə̰ʔn˧˩

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

chẩn

  1. Cứu giúp người nghèo đói hoặc bị nạn bằng cách cấp phát tiền gạo, thức ăn.
    Phát chẩn.
    Lĩnh chẩn.
  2. Xem xét, phát hiện bệnh để lên phương án chữa trị.
    Chẩn bệnh.
    Hội chẩn các bác sĩ.

Tham khảo

sửa