chấn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨən˧˥ | ʨə̰ŋ˩˧ | ʨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨən˩˩ | ʨə̰n˩˧ |
Danh từ
sửachấn
- Một trong tám quẻ của bát quái.
- Người ta xếp quẻ chấn sau quẻ cấn và trước quẻ tốn.
Động từ
sửachấn
- Rung động mạnh, vang động.
- Chấn động.
- Địa chấn.
- Dấy lên, nổi lên, làm cho mạnh lên.
- Chấn chỉnh.
- Chấn hưng.
- Phấn chấn.
- Dùng vật nặng đập mạnh vào người
- Lấy gạch chấn vào lưng.
- Cắt bớt đi, cắt xén đi.
- Chấn móng ngựa.
- Chặn lại, giữ lại để khấu trừ.
- Chấn tiền công của công nhân.
Tiếng Mường
sửaĐộng từ
sửachấn
- (Mường Bi) chấn chỉnh, điều chỉnh.
- Wiêc nì phái chấn lãi. ― Việc này phải điều chỉnh lại.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội