Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maʔan˧˥maːŋ˧˩˨maːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ːn˩˧maːn˧˩ma̰ːn˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mãn

  1. Con mèo.

Động từ sửa

mãn

  1. Đã đủ một quá trình, một thời hạn xác định.
    Ngồi tù mãn kiếp.
    Mãn khoá.
    Mãn tang.

Tham khảo sửa