chăm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨam˧˧ | ʨam˧˥ | ʨam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨam˧˥ | ʨam˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửachăm
- (hay.
Động từ
sửachăm
- Có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn.
- Chăm học, chăm làm.
- Chăm việc đồng áng.
- Trông nom, săn sóc thường xuyên. con.
- Chăm đàn gia súc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chăm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)