Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨam˧˧ ʨḭ˧˩˧ʨam˧˥ ʨi˧˩˨ʨam˧˧ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨam˧˥ ʨi˧˩ʨam˧˥˧ ʨḭʔ˧˩

Tính từ

sửa

chăm chỉ

  1. Cố gắng làm một việc gì đó để thu được kết quả tốt
    Chăm chỉ học tập.

Đồng nghĩa

sửa

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa