Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔn˨˩ka̰ŋ˨˨kaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˨˨ka̰n˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cặn

  1. Tạp chất trong nước, lắng xuống đáy vật đựng.
    Uống nước chừa cặn (tục ngữ).
    Cơm thừa canh cặn.

Tham khảo

sửa