Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cặn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̰ʔn
˨˩
ka̰ŋ
˨˨
kaŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kan
˨˨
ka̰n
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
近
:
cận
,
cân
,
gàn
,
cặn
,
gần
,
ký
𣴓
:
cạn
,
cặn
,
gợn
,
gạn
,
cợn
𠶌
:
cặn
,
căn
,
gặng
𣷯
:
cặn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
căn
cán
càn
cắn
cần
cẩn
cận
cạn
cản
can
cân
Cần
cấn
Danh từ
cặn
Tạp chất
trong
nước
,
lắng
xuống
đáy
vật
đựng
.
Uống nước chừa
cặn
(
tục ngữ
).
Cơm thừa canh
cặn
.
Tham khảo
sửa
"
cặn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)