Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̤j˨˩ləj˧˧ləj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləj˧˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Tính từSửa đổi

lầy

  1. Có nhiều bùn.
    Đường lầy.
    Ruộng lầy.
  2. Đùa giỡn quá đà, chơi không đẹp.
    Chơi lầy quá!
    Độ lầy.

Tham khảoSửa đổi

Tiếng TàySửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Danh từSửa đổi

lầy

  1. nước cơm.
  2. kim nọc.
  3. mũi.
  4. lưỡi.

Tham khảoSửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên