Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lə̤j˨˩ləj˧˧ləj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ləj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lầy

  1. Có nhiều bùn.
    Đường lầy.
    Ruộng lầy.
  2. Đùa giỡn quá đà, chơi không đẹp.
    Chơi lầy quá!
    Độ lầy.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên