Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəːn˧˧kəːŋ˧˥kəːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəːn˧˥kəːn˧˥˧

Danh từ

sửa
  1. Từ đứng trước và dùng để gọi một hiện tượng xuất hiện một cách đột ngột, trong một thời gian ngắn và có thể tái diễn theo chu kì.
    Cơn mưa, cơn bão, cơn đau, cơn sốt.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tiếng Nguồn

sửa

Danh từ

sửa

cơn

  1. (Cổ Liêm) cây.