Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cơn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.2.2
Dịch
2
Tiếng Nguồn
2.1
Danh từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kəːn
˧˧
kəːŋ
˧˥
kəːŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kəːn
˧˥
kəːn
˧˥˧
Danh từ
sửa
Từ đứng trước và dùng để
gọi
một
hiện tượng
xuất hiện
một cách
đột ngột
, trong một
thời gian
ngắn
và có thể
tái diễn
theo
chu kì
.
Cơn
mưa,
cơn
bão,
cơn
đau,
cơn
sốt.
Đồng nghĩa
sửa
Dịch
sửa
Tiếng Pháp
:
crise
,
accès
,
poussée
,
quinte
Tiếng Nguồn
sửa
Danh từ
sửa
cơn
(
Cổ Liêm
)
cây
.