Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋə̤n˨˩ŋəŋ˧˧ŋəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋən˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

ngần

  1. Chừng mực.
    Ăn tiêu có ngần.
  2. Một số, một lượng.
    Đọc ngần này trang sách.
    Cho ngần ấy muối.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

ngần

  1. bạc, tiền.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên