Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋə̰n˧˩˧ŋəŋ˧˩˨ŋəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋən˧˩ŋə̰ʔn˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

ngẩn

  1. Đờ đẫn, thừ người ra như mất tinh thần.
    Ngẩn mặt
    Ngẩn người
    Ngẩn tò te.
    Đánh mất tiền, ngồi ngẩn ra..
  2. (Thông tục) ngu, dại dột
    Ngớ ngẩn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa