canh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kajŋ˧˧ | kan˧˥ | kan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˧˥ | kajŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “canh”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacanh
- Món ăn nấu bằng rau, có nhiều nước, dùng để chan cơm mà ăn.
- Cơm nóng canh sốt.
- Cơm dẻo, canh ngọt.
- Sợi ngang trên khung cửi, phân biệt với sợi dọc là chỉ.
- Canh tơ chỉ vải.
- Khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thay đổi theo mùa, được coi là đơn vị thời gian ban đêm ở Việt Nam ngày xưa.
- Đêm năm canh.
- Cầm canh.
- Từng đơn vị riêng lẻ trong những buổi đánh bạc.
- Canh bạc gặp hồi đen.
- Kí hiệu thứ bảy trong mười can, theo cách tính thời gian cổ truyền của Trung Quốc.
- Năm.
- Canh.
- Thân.
Động từ
sửacanh
- Thường trực trông coi, xem xét để phòng ngừa sự bất trắc.
- Canh kho.
- Canh đê.
- Chưng, nấu cho đặc, bằng cách cho nhỏ lửa.
- Canh thuốc.
- Canh mật.
Tham khảo
sửa- "canh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)