nhu cầu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲu˧˧ kə̤w˨˩ | ɲu˧˥ kəw˧˧ | ɲu˧˧ kəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲu˧˥ kəw˧˧ | ɲu˧˥˧ kəw˧˧ |
Danh từ
sửa- Điều đòi hỏi của đời sống, tự nhiên và xã hội.
- Nhu cầu về ăn, ở, mặc.
- Nhu cầu về sách báo.
- Thoả mãn nhu cầu vật chất và văn hoá.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhu cầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)