Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cấn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kən
˧˥
kə̰ŋ
˩˧
kəŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kən
˩˩
kə̰n
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cấn”
斤
:
cân
,
cấn
齦
:
khẩn
,
ngân
,
cấn
艮
:
cân
,
cấn
,
cẩn
近
:
cận
,
kí
,
ký
,
cấn
㫔
:
cấn
茘
:
lệ
,
cấn
茛
:
cận
,
cấn
嗺
:
cấn
,
thôi
跟
:
căn
,
ngân
,
cân
,
cấn
瑾
:
cấn
,
cẩn
Phồn thể
近
:
cận
,
ký
,
cấn
瑾
:
cấn
斤
:
cân
,
cấn
艮
:
cấn
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
茛
:
cấn
𤄲
:
cấn
豤
:
cấn
,
khẩn
哏
:
hẹn
,
cắn
,
cân
,
cấn
,
gắng
,
nghiến
,
gắn
,
ngận
艮
:
ngẩn
,
ngăn
,
cân
,
cản
,
cấn
,
ngổn
,
gắn
,
ngần
,
ngấn
,
ngắn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
căn
cán
càn
cắn
cân
Cần
cận
cạn
cản
can
cặn
cần
cẩn
Danh từ
cấn
(
Ph.
)
.
Cặn
.
Cấn
nước chè.
Động từ
sửa
cấn
(
Ph.
)
.
Vướng
cái gì có cạnh.
Ván kê không bằng, nằm
cấn
đau cả lưng.
Vướng
,
mắc
.
Cấn
giá sách nên không kê được tủ.
(
Ph.
)
.
Bắn
, hoặc
gán
(nợ).
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
cấn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)