Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kən˧˥kə̰ŋ˩˧kəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kən˩˩kə̰n˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

cấn

  1. (Ph.) . Cặn.
    Cấn nước chè.

Động từ

sửa

cấn

  1. (Ph.) .
  2. Vướng cái gì có cạnh.
    Ván kê không bằng, nằm cấn đau cả lưng.
  3. Vướng, mắc.
    Cấn giá sách nên không kê được tủ.
  4. (Ph.) . Bắn, hoặc gán (nợ).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa